Huấn luyện an toàn-Tiêu chuẩn Việt Nam về An toàn điện
Tiêu chuẩn Việt Nam về An toàn điện
Mã số | Tên tiêu chuẩn |
TCVN 2295 -78 | Tủ điện của thiết bị phân phối trọn bộ và của trạm biến áp trọn bộ – Yêu cầu an toàn |
TCVN 2329-78 | Vật liệu cách điện rắn Phương pháp thử, Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu |
TCVN 2330 – 78 | Vật liệu cách điện rắn Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp |
TCVN 2572 – 78 | Biển báo về an toàn điện |
TCVN 3144 – 79 | Sản phẩm kỹ thuật điện Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 3145-79 | Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000V – Yêu cầu an toàn |
TCVN 3259 – 1992 | Máy biến áp và cuộn kháng điện lưc – Yêu cầu an toàn |
TCVN 3620-1992 | Máy điện quay – Yêu cầu an toàn |
TCVN 3623 – 81 | Khí cụ điện chuyển mạch điện áp đến 1000V – Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 3718-82 | Trường điện tần số Ra-đi-ô Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4086-85 | An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung |
TCVN 4114-85 | Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000V Yêu cầu an toàn |
TCVN 4115 – 85 | Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ điện di động có điện áp đến 1000 V – Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 4163-85 | Máy điện cầm tay – Yêu cầu an toàn |
TCVN 4726 – 89 | Kỹ thuật an toàn Máy cắt kim loại Yêu cầu đối với trang bị điện |
TCVN 5180-90(STBEV 1727-86) | Pa lăng điện – Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5334-1991 | Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu Qui phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt |
TCVN 5556 – 1991 | Thiết bị hạ áp Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật |
TCVN 5699-1:1998 IEC 335-1:1991 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự |
TCVN 5717 – 1993 | Van chống sét |
TCVN 6395-1998 | Thang máy điện Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCXD 46 : 1984 | Chống sét cho các công trình xây dựng Tiêu chuẩn thiết kế, thi công. |
Nguồn: Cục An toàn lao động